Định lượng: 40,15 ÷ 52,1 g/m2; chiều dài đứt: chiều dọc là 7.454÷9.523 m, chiều ngang là 3.340÷3.913 m; chỉ số độ bền xé trung bình: chiều dọc là 7,3÷11,02 mN.m2/g, chiều ngang là 4,5÷11,1 mN.m2/g; chỉ số độ chịu bục: 3,5÷5,6 kPa.m2/g; Độ hút nước Cobb60: 17,0÷ 25 g/m2; chỉ số KIT: 5÷8 và đạt chất lượng về an toàn thực phẩm.
Sản phẩm giấy cuốn thuốc lá: Định lượng 31,5 g/m2; độ thấu khí 30,2 CU và 41,7 CU; độ đục 71,6%; độ trắng 87,2%ISO; độ tro 17,8 %; độ dày 43,0 µm; tốc độ cháy 53 s/15 mm; độ bền kéo 130,6 cN/mm; độ bền xé 82,9 cN x 4; độ ẩm 7,0%.
Sản phẩm giấy bao bì công nghiệp đạt các chỉ tiêu chất lượng như sau: định lượng: 170 g/m2; Chỉ số độ chịu bục: 2,6 – 3,2 kPa.m2/g; Chỉ số độ bền nén vòng theo chiều ngang: 7,5 – 8,1 N.m/g; Độ hút nước Cobb60: 29– 34 g/m2; độ ẩm: 8,2 – 9,5%.
Giấy thấm định lượng giấy: 270 g/m2; độ dày: 0,47 mm; sự thay đổi kích thước sau khi ngâm trong nước: 1,5 %; độ hút nước Klemm: 80 mm; lượng nước hấp thụ vào giấy thấm: 485 g/m2