Định lượng ˃ 80 g/m2; chiều dài đứt theo chiều dọc: 7.386 m, theo chiều ngang: 3.274 m; chỉ số xé theo chiều dọc: 11,4 m.Nm2/g, theo chiều ngang: 12,6 m.Nm2/g; chỉ số bục: 3,2kPa.m2/g; độ hút nước cobb60: 27 g/m2.
Giấy tissue làm khăn giấy (Napkin tissue paper) và giấy lau bếp (Towel tissue paper) có sử dụng bột giấy không tẩy trắng đạt tiêu chuẩn chất lượng theo QCVN 09:2015/BCT.
Hiệu quả xử lý của màng đạt 88,25% TSS; 84,03 % COD; 87,41% BOD5 và 69,54 % độ màu. Ứng dụng thử nghiệm công nghệ màng lọc sinh học trên quy mô thực tế với nuớc thải sản xuất giấy bao bì công nghiệp đạt hiệu quả 90 – 96% đối với COD, 91 – 97% đối với BOD5; 70 – 90% độ màu và đặc biệt đạt 95 – 98% với TSS. Chất luợng nuớc sau xử lý của hệ thống đạt yêu cầu cột A, QCVN12:2015/BTNMT.
Định lượng: 40,15 ÷ 52,1 g/m2; chiều dài đứt: chiều dọc là 7.454÷9.523 m, chiều ngang là 3.340÷3.913 m; chỉ số độ bền xé trung bình: chiều dọc là 7,3÷11,02 mN.m2/g, chiều ngang là 4,5÷11,1 mN.m2/g; chỉ số độ chịu bục: 3,5÷5,6 kPa.m2/g; Độ hút nước Cobb60: 17,0÷ 25 g/m2; chỉ số KIT: 5÷8 và đạt chất lượng về an toàn thực phẩm.